Trong bài 20 chủ đề “祝你生日快乐” (Chúc bạn sinh nhật vui vẻ) của Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 , chúng ta sẽ cùng học cách gửi lời chúc trong các dịp đặc biệt, đặc biệt là sinh nhật. Dưới đây là chi tiết phần giải thích bài học
← Xem lại: Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Có thể thử được không
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3 tại đâyTừ vựng
1️⃣ 年 /nián/: năm
🇻🇳 Tiếng Việt: năm
🔤 Pinyin: nián
🈶 Chữ Hán: 🔊
年
- 🔊 今年 /jīn nián/: năm nay
- 🔊 明年 /míng nián/: sang năm, năm sau
- 🔊 去年 /qùnián/ năm ngoái
- 🔊 后年 / hòu nián / năm sau nữa, năm kia
📝 Ví dụ:
🔊 今年是2025年。
- Jīnnián shì èr líng èr wǔ nián.
- Năm nay là năm 2025.
🔊 他学中文三年了。
- Tā xué Zhōngwén sān nián le.
- Anh ấy đã học tiếng Trung được ba năm rồi.
2️⃣ 毕业 [畢業] /bì yè/: tốt nghiệp
🇻🇳 Tiếng Việt: tốt nghiệp
🔤 Pinyin: bì yè
🈶 Chữ Hán: 🔊
毕业
📝 Ví dụ:
🔊 我今年毕业了。
- Wǒ jīnnián bìyè le.
- Năm nay tôi đã tốt nghiệp rồi.
🔊 她从北京大学毕业。
- Tā cóng Běijīng Dàxué bìyè.
- Cô ấy tốt nghiệp từ Đại học Bắc Kinh.
3️⃣ 🔊 多 /duō/: nhiều
多大 /duō dà/: bao nhiêu (tuổi)
🇻🇳 Tiếng Việt: bao nhiêu (tuổi)
🔤 Pinyin: duō dà
🈶 Chữ Hán: 🔊
多大
📝 Ví dụ:
🔊 这儿有很多人。
- Zhèr yǒu hěn duō rén.
- Ở đây có rất nhiều người.
🔊 你多大了?
- Nǐ duō dà le?
- Bạn bao nhiêu tuổi rồi?
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 21: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Ngày mai chúng ta xuất phát lúc 7h15